F-35 Lightning II
CHIẾN ĐẤU CƠ ĐA NĂNG - TÀNG HÌNH - V/STOL
Lockheed Martin Aeronautics (Mỹ)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 15,37 m
Sải cánh : 10,65 m
Cao : 5,28 m
Trọng lượng không tải : 13.300 kg
Tối đa khi cất cánh : 31.800 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực Pratt & Whitney F135 với sức đẩy 18.000 kg, có khả năng tái khai hỏa; 01 hệ thống cánh quạt nâng thẳng đứng Rolls-Royce F135 có sức đẩy 8.100 kg.
Tốc độ : 1.931 km/giờ
Cao độ : 18.288 m
Tầm hoạt động : 2.593 km
Hỏa lực : 01 đại bác 25mm GAU-22/A với 220 đạn; 6.800 kg vũ khí gồm : 10 tên lửa không-đối-không AIM-120B/C/132, AIM-9X, hoặc 04 tên lửa không-đối-không và 06 tên lửa không-đối-đất AGM-154 JSOW, AGM-65 Maverick, AGM-88 HARM, AGM-158 JASSM; bom GBU-10/12/16/24 Paveway, GBU-31/32/38 JDAM, CBU-87/89/99/100/103/104/105.
Bay lần đầu : 15/12/2006
Trị giá : 153-199 triệu USD (2013)
Số lượng sản xuất : 400 chiếc (tính đến tháng 4/2019).
Quốc gia sử dụng : Mỹ, Anh, Úc, Bỉ, Đan Mạch, Israel, Ý, Nhật, Hà Lan, Na Uy, Nam Hàn, Thổ Nhĩ Kỳ.
Phi cơ so sánh : Boeing X-32 JSF, McDonnell Douglas AV-8 Harrier II (Mỹ); Mikoyan MiG-35 Fulcrum-F (Nga); BAe Sea Harrier (Anh).
.
NGUỒN :
- en.wikipedia.org
- f35.com