Thứ Ba, 15 tháng 7, 2008

Messerschmitt Bf-109


Bf-109
CHIẾN ĐẤU CƠ
Bayerische Flugzeugwerke Messerschmitt (Đức)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 8,95 m
Sải cánh : 9,92 m
Cao : 2,60 m
Trọng lượng không tải : 2.247 kg
Tối đa khi cất cánh : 3.400 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Daimler-Benz DB.605A-1 có sức đẩy 1.455 ngựa.
Tốc độ : 640 km/giờ
Cao độ : 12.000 m
Tầm hoạt động : 850 km
Hỏa lực : 02 súng máy 13mm MG.131 với 500 đạn mỗi súng; 01 đại bác 20mm MG.151/20 (hoặc đại bác 30mm MK.108); 01 bom 250kg, hoặc 04 bom 50kg; 02 rocket WGr.21; 02 đại bác 20mm MG.151/20 dưới cánh với 200 đạn mỗi súng.
Bay lần đầu : 28/5/1935
Số lượng sản xuất : Trên 33.000 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Bulgaria, Croatia, Phần Lan, Đức, Hungary, Ý, Nhật, Romania, Slovakia, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Nam Tư.
Phi cơ so sánh : Bell P-39 Airacobra, Curtiss P-40 Warhawk, North American P-51 Mustang, P-82 Twin Mustang (Mỹ); Dewoitine D-520, Arsenal VG-33 (Pháp); Focke-Wulf Fw-190 Wurger / Shrike, Heinkel He-112, Messershmitt Me-309 (Đức); Hawker Hurricane, Martin-Baker MB.5, Supermarine Spitfire (Anh); Kawasaki Ki-61 Hien / Tony, Mitsubishi A6M Zero (Nhật); Lavochkin LaGG-3, La-7 Fin, Yakovlev Yak-1, Yak-3, Yak-9 Frank, Polikarpov I-180 (Liên Xô); Macchi C-202 Folgore, C-205 Veltro, Fiat G-55 Centauro, Reggiane Re.2005 Sagittario (Ý); Rogozarski Ikarus IK-3 (Nam Tư); Hispano HA-1112 Buchon (Tây Ban Nha); VL Myrsky (Phần Lan); Koolhoven FK-58 (Hà Lan).
.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét