Thứ Hai, 25 tháng 2, 2008

Northrop F-5 Freedom Fighter

F-5 Freedom Fighter
CHIẾN ĐẤU / OANH TẠC CƠ
Northrop (Mỹ)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 14,45 m
Sải cánh : 8,13 m
Cao : 4,08 m
Trọng lượng không tải : 4.349 kg
Tối đa khi cất cánh : 11.187 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực General Electric J85-GE-21B có sức đẩy 1.575kg mỗi cái (2.250kg mỗi cái khi tái khai hỏa).
Tốc độ : 1.700 km/giờ
Cao độ : 15.800 m
Tầm hoạt động : 3.720 km
Hỏa lực : 02 đại bác 20mm Pontiac M39A2 ở mũi với 280 đạn mỗi súng; 3.200kg vũ khí gồm : tên lửa AIM-7 Sparrow, AIM-9 Sidewinder, AGM-65 Maverick, AIM-120 AMRAAM; bom M129, Mk.82 (225kg), Mk.84 (900kg), CBU-24/49/52/58.
Bay lần đầu : 30/7/1959 (F-5A); 11/8/1972 (F-5E)
Trị giá : 2,1 triệu USD (F-5E)
Số lượng sản xuất : 2.236 chiếc
Quốc gia sử dụng : Áo, Bahrain, Botswana, Brazil, Canada, Chile, Ethiopia, Hy Lạp, Honduras, Indonesia, Iran, Jordan, Kenya, Libya, Malaysia, Mexico, Morocco, Hà Lan, Na Uy, Pakistan, Philippines, Đài Loan, Nam Hàn, Ả Rập Saudi, Singapore, Nam Việt Nam, Bắc Việt Nam (bắt giữ), Thụy Sĩ, Thái Lan, Tunisia, Thổ Nhĩ Kỳ, Mỹ, Venezuela, Yemen.
Phi cơ so sánh : Fiat G-91 Gina (Ý); Dassault Étendard, Mirage III, Mirage 5/50 (Pháp); Mikoyan-Gurevich MiG-21 Fishbed (Liên Xô); Lockheed F-104 Starfighter (Mỹ); HAL Ajeet (Ấn Độ); Folland Fo-141 Gnat (Anh).
.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét