Chủ Nhật, 24 tháng 2, 2008

North American F-86 Sabre


F-86 Sabre
CHIẾN ĐẤU CƠ
North American Aviation (Mỹ)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 11,43 m
Sải cánh : 11,30 m
Cao : 4,47 m
Trọng lượng không tải : 4.780 kg
Tối đa khi cất cánh : 7.360 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực General Electric J47-GE-27 có sức đẩy 2.340kg.
Tốc độ : 1.102 km/giờ
Cao độ : 14.935 m
Tầm hoạt động : 1.932 km
Hỏa lực : 06 đại liên 50 (12,7mm) với 1.602 viên đạn; 08 rocket 127mm hoặc 900kg bom.
Bay lần đầu : 01/10/1947
Trị giá : 219.457 USD (F-86E); 343.839 USD (F-86D)
Số lượng sản xuất : 9.860 chiếc
Quốc gia sử dụng : Argentina, Úc, Bangladesh, Bolivia, Burma, Canada, Colombia, Đan Mạch, Ethiopia, Pháp, Đức, Hy Lạp, Honduras, Indonesia, Iran, Iraq, Ý, Nhật, Malaysia, Hà Lan, Na Uy, Pakistan, Peru, Philippines, Bồ Đào Nha, Đài Loan, Ả Rập Saudi, Nam Phi, Nam Hàn, Tây Ban Nha, Thái Lan, Tunisia, Thổ Nhĩ Kỳ, Anh, Venezuela, Nam Tư, Mỹ.
Phi cơ so sánh : Mikoyan-Gurevich MiG-15 Fagot, MiG-17 Fresco, Lavochkin La-15 Fantail (Liên Xô); Douglas F4D Skyray, Grumman F9F Panther, Republic F-84F Thunderstreak (Mỹ); Dassault Mystère (Pháp); Saab J-29 Tunnan (Thụy Điển); Supermarine Swift (Anh); FMA IAe 33 Pulqui II (Argentina); Fuji T-1 Hatsutaka (Nhật); PZL-Mielec Lim-6 (Ba Lan).
.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét