MiG-29 Fulcrum
CHIẾN ĐẤU CƠ
Mikoyan-Gurevich (Nga)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 17,37 m
Sải cánh : 11,4 m
Cao : 4,73 m
Trọng lượng không tải : 11.000 kg
Tối đa khi cất cánh : 21.000 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực Klimov RD-33 có sức đẩy 8.300kg mỗi cái.
Tốc độ : 2.445 km/giờ
Cao độ : 18.013 m
Tầm hoạt động : 2.900 km
Hỏa lực : 01 đại bác 30mm GSh-30-1 với 150 đạn; 3.500kg vũ khí gồm : 06 tên lửa không-đối-không AA-8 "Aphid", AA-10 "Alamo", AA-11 "Archer", AA-12 "Adder"; bom FAB-500-M62, FAB-1000; rocket S-24, AS-12, AS-14.
Bay lần đầu : 06/10/1977
Số lượng sản xuất : 840 chiếc
Quốc gia sử dụng : Algeria, Armenia, Azerbaijan, Bangladesh, Belarus, Bulgaria, Cuba, Eritrea, Hungary, Ấn Độ, Iran, Kazakhstan, Malaysia, Myanmar, Bắc Hàn, Peru, Ba Lan, Nga, Serbia, Slovakia, Sudan, Syria, Turkmenistan, Ukraine, Uzbekistan, Yemen, Tiệp Khắc, Đức, Iraq, Romania, Nam Tư.
Phi cơ so sánh : McDonnell Douglas F/A-18 Hornet, Lockheed Martin F-16 Fighting Falcon, Northrop YF-17 Cobra (Mỹ); Dassault Mirage 2000, Rafale (Pháp); Chengdu JF-17 Thunder, J-10 Vigorous Dragon (Trung quốc); AIDC F-CK-1 Ching-kuo (Đài Loan); Mitsubishi F-2 Viper Zero (Nhật); SAAB JAS-39 Gripen (Thụy Điển).
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét