Thứ Ba, 26 tháng 2, 2008

Mikoyan-Gurevich MiG-23 Flogger


MiG-23 Flogger
CHIẾN ĐẤU CƠ
Mikoyan-Gurevich OKB (Liên Xô)
___________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 16,70 m
Sải cánh : 13,97 m - 7,78 m (khi xếp lại)
Cao : 4,82 m
Trọng lượng không tải : 9.595 kg
Tối đa khi cất cánh : 18.030 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực Khatchaturov R-35-300 có sức đẩy 8.482kg (12.915kg khi tái khai hỏa).
Tốc độ : 2.445 km/giờ
Cao độ : 18.500 m
Tầm hoạt động : 2.820 km
Hỏa lực : 01 đại bác 23mm Gryazev-Shipunov GSh-23L với 200 viên đạn; 3.000kg vũ khí gồm : tên lửa R-23/24 (AA-7 Apex), R-60 (AA-8 Aphid); R-27 (AA-10 Alamo), R-73 (AA-11 Archer), R-77 (AA-12 Adder).
Bay lần đầu : 10/6/1967
Trị giá : 3,6 - 6,6 triệu USD
Số lượng sản xuất : 5.047 chiếc
Quốc gia sử dụng : Algeria, Angola, Belarus, Cuba, Ethiopia, Georgia, Ấn Độ, Kazakhstan, Libya, Bắc Hàn, Liên Xô-Nga, Sri Lanka, Syria, Turkmenistan, Yemen, Zimbabwe, Afghanistan, Bulgaria, Tiệp Khắc, Đông Đức, Iran, Ai Cập, Hungary, Iraq, Ba Lan, Romania, Sudan, Ukraine.
Phi cơ so sánh : McDonnell Douglas F-4 Phantom II, General Dynamics F-111 Aardvark (Mỹ); Dassault Mirage F1, Mirage G (Pháp); Shenyang J-8 Finback (Trung quốc); Sukhoi Su-24 Fencer (Liên Xô); SAAB 37 Viggen (Thụy Điển); IAI Kfir (Israel).
.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét