Chủ Nhật, 24 tháng 2, 2008

Mikoyan-Gurevich MiG-15 Fagot


MiG-15 Fagot
CHIẾN ĐẤU CƠ
Mikoyan-Gurevich (Liên Xô)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01 (MiG-15bis); 02 (MiG-15UTI)
Dài : 10,11 m
Sải cánh : 10,08 m
Cao : 3,70 m
Trọng lượng không tải : 3.580 kg
Tối đa khi cất cánh : 6.105 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực Klimov VK-1 có sức đẩy 2.700kg.
Tốc độ : 1.075 km/giờ
Cao độ : 15.544 m
Tầm hoạt động : 1.975 km
Hỏa lực : 02 đại bác 23mm Nudelman-Rikhter NR-23KM với 80 đạn mỗi súng; 01 đại bác 37mm NL-37D với 40 đạn; 02 bom 100kg và rocket dưới cánh.
Bay lần đầu : 30/12/1947
Số lượng sản xuất : Trên 12.000 chiếc
Quốc gia sử dụng : Afghanistan, Albania, Algeria, Angola, Bulgaria, Burkima Faso, Cambodia, Trung quốc, Cộng hòa Congo, Cuba, Tiệp Khắc, Đông Đức, Ai Cập, Phần Lan, Guinea, Hungary, Indonesia, Iraq, Libya, Madagascar, Mali, Mông Cổ, Morocco, Mozambique, Nilgeria, Bắc Hàn, Bắc Việt Nam, Yemen, Pakistan, Ba lan, Romania, Somalia, Liên Xô, Sri Lanka, Sudan, Syria, Tanzania, Uganda.
Phi cơ so sánh : Republic F-84 Thunderjet, North American F-86 Sabre, FJ Fury (Mỹ); Lavochkin La-15 Fantail (Liên Xô); Dassault Ouragan, Mystère (Pháp); SAAB J-29 Tunnan (Thụy Điển); FMA IAe 33 Pulqui II (Argentina); Supermarine Swift, Hawker Sea Hawk (Anh).
.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét