Thứ Ba, 19 tháng 2, 2008

Dassault Mirage III


Mirage III
CHIẾN ĐẤU CƠ ĐÁNH CHẶN
Dassault Aviation (Pháp)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 15,0 m
Sải cánh : 8,22 m
Cao : 4,5 m
Trọng lượng không tải : 7.050 kg
Tối đa khi cất cánh : 13.500 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực SNECMA Atar 09C có sức đẩy 4.960kg (7.143kg khi tái khai hỏa).
Tốc độ : 2.350 km/giờ
Cao độ : 17.000 m
Tầm hoạt động : 2.400 km
Hỏa lực : 02 đại bác 30mm DEFA 552 với 125 đạn mỗi súng; 4.000kg vũ khí gồm : 01 tên lửa Matra R530 và 02 tên lửa không-đối-không AIM-9 Sidewinder; bom; 19 rocket SNEB 68mm.
Bay lần đầu : 17/11/1956
Số lượng sản xuất : 1.422 chiếc
Quốc gia sử dụng : Tiểu vương Ả Rập, Argentina, Úc, Bỉ, Brazil, Chile, Colombia, Ai Cập, Pháp, Gabon, Iran, Israel, Lebanon, Libya, Pakistan, Nam Phi, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Venezuela, Zaire.
Phi cơ so sánh : Convair F-102 Delta Dagger, F-106 Delta Dart, Northrop F-5 Freedom Fighter, Lockheed F-104 Starfighter, Vought XF8U-3 Crusader III (Mỹ); Mikoyan-Gurevich MiG-21 Fishbed, Sukhoi Su-9 Fishpot, Su-11 Fishpot-C (Liên Xô); SAAB 35 Draken (Thụy Điển); Nord 1500 Griffon (Pháp); Chengdu J-7 (Trung quốc).
.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét