Thứ Hai, 11 tháng 2, 2008

Dassault Mirage 2000

Mirage 2000
CHIẾN ĐẤU CƠ
Dassault Aviation (Pháp)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 14,36 m
Sải cánh : 9,13 m
Cao : 5,30 m
Trọng lượng không tải : 7.600 kg
Tối đa khi cất cánh : 17.000 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực SNECMA M53-P2 có sức đẩy 9.630 kg.
Tốc độ : 2.500 km/giờ
Cao độ : 18.000 m
Tầm hoạt động : 1.450 km
Hỏa lực : 02 đại bác 30mm DEFA; 04 tên lửa không-đối-không MBDA MICA.
Bay lần đầu : 10/3/1978
Trị giá : 23 triệu USD
Số lượng sản xuất : 611 chiếc
Quốc gia sử dụng : Pháp, Ấn Độ, Tiểu vương Ả Rập, Đài Loan, Hy Lạp, Ai Cập, Qatar, Peru, Brazil.
Phi cơ so sánh : SAAB JAS-39 Gripen (Thụy Điển); Lockheed Martin F-16 Fighting Falcon (Mỹ); HAL Tejas (Ấn Độ); IAI Lavi B-2 (Israel); Chengdu JF-17 Thunder, J-10 Vigorous Dragon (Trung quốc); Mikoyan-Gurevich MiG-29 Fulcrum (Nga); Mitsubishi F-2 Viper Zero (Nhật); AIDC F-CK-1 Ching-kuo (Đài Loan); Atlas Cheetah (Nam Phi).
.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét