MiG-31BM Foxhound
CHIẾN ĐẤU CƠ ĐA NĂNG
Mikoyan-Gurevich (Nga)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 22,67 m
Sải cánh : 13,46 m
Cao : 6,10 m
Trọng lượng không tải : 21.825 kg
Tối đa khi cất cánh : 48.200 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực Soloviev D30F-6M có sức đẩy 16.500 kg mỗi cái.
Tốc độ : 3.000 km/giờ (Mach 2.83)
Cao độ : 20.000 m
Tầm hoạt động : 3.300 km
Hỏa lực : 01 đại bác 6 nòng 23mm GSh-6-23 với 260 đạn; 9.000 kg vũ khí gồm : 06 tên lửa không-đối-không tầm xa R-33 (AA-9 Amos) hoặc R-37 (AA-X-13 Arrow), 04 tên lửa tầm trung R-77 (AA-12 Adder) hoặc 02 R-40TD1 (AA-6 Acrid), 06 tên lửa chống radar Kh-31P (AS-17 Krypton) hoặc Kh-25MP, 06 bom dẫn đường KAB-1500 hoặc 08 KAB-500.
Bay lần đầu : 12/01/1999
Số lượng sản xuất : 60
Quốc gia sử dụng : Nga.
Phi cơ so sánh : Sukhoi Su-27 Flanker (Liên Xô); Northrop-Grumman F-14D (Mỹ); Panavia Tornado (hợp tác).
.
NGUỒN :
- en.wikipedia.org
- airwar.ru
- airliners.net
- airfighters.com
- richard-ferriere.free.fr
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét