Thứ Ba, 20 tháng 12, 2011

Grumman G-164 Ag-Cat


G-164  Ag-Cat
PHI CƠ PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆP
Grumman Aircraft Engineering Corp. (Mỹ)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 1-2 + 1.500 lít hóa chất.
Dài : 7,11 m
Sải cánh : 10,95 m
Cao : 3,27 m
Trọng lượng không tải : 1.220 kg
Tối đa khi cất cánh : 2.040 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 9 xi-lanh Pratt & Whitney R-985 có sức đẩy 450 ngựa.
Tốc độ : 237 km/giờ
Cao độ : 4.800 m
Tầm hoạt động : 318 km
Bay lần đầu : 27/5/1957
Số lượng sản xuất : 2.628 (tính đến 1979).
Quốc gia sử dụng : Mỹ, Canada, Hy Lạp, Hà Lan, Anh, Pháp, New Zealand, Úc, Brazil, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Argentina, Mexico, El Salvador, Suriname, Puerto Rico, Costa Rica, Serbia, Bolivia, Venezuela, Tunisia, Ethiopia.
Phi cơ so sánh : Air Tractor AT-802, Ayres S-2 Thrush, Cessna 188 AG, Piper PA-25 Pawnee (Mỹ); Embraer EMB-202 Ipanema (Brazil); PAC Cressco, Fletcher (New Zealand); PZL-106 Kruk (Ba Lan); Zlin Z-37 Cmelak (Tiệp Khắc).
.




































Xem clip về Grumman G-164 Ag-Cat
NGUỒN :
- en.wikipedia.org
- airliners.net
- jetphoto.net
- westmanarial.com
- flightglobal.com
- flickr.com
- aviastar.org
- youtube.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét