Thứ Hai, 8 tháng 8, 2011

Rutan 76 Voyager



Voyager
PHI CƠ THỬ NGHIỆM TẦM XA
Rutan Aircraft Factory (Mỹ)
__________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 8,90 m
Sải cánh : 33,76 m
Cao : 3,13 m
Trọng lượng không tải : 1.020 kg
Tối đa khi cất cánh : 4.400 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Teledyne Continental O-240 ở phía trước có sức đẩy 130 ngựa và 01 động cơ cánh quạt Teledyne Continental IOL-200 ở phía sau có sức đẩy 110 ngựa.
Tốc độ : 196 km/giờ
Cao độ : 6.250 m
Tầm hoạt động : 40.212 km (được FAI công nhận).
Bay lần đầu : 22/6/1984
Số lượng sản xuất : 01
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
Phi cơ so sánh : Scaled Composites 311 GlobalFlyer (Mỹ).
Sự kiện : Hai phi công Dick Rutan và Jeana Yeager cất cánh trên chiếc Voyager tại căn cứ không quân Edwards-Mỹ vào ngày 14-12-1986 và hạ cánh thành công ngày 23-12-1986, sau khi đã bay không dừng-không nạp nhiên liệu trong 9 ngày 3 phút 44 giây với chặng đường dài 42.432 km, phá kỷ lục trước đó của Boeing B-52 lập năm 1962 là 20.168 km.
.




















NGUỒN :
- en.wikipedia.org
- airwar.ru
- nasm.si.edu
- aerospaceweb.org
- flickr.com
- youtube.com


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét