Thứ Sáu, 29 tháng 4, 2011

Aichi M6A Seiran



M6A  Seiran
THỦY PHI CƠ TẤN CÔNG XUẤT PHÁT TỪ TÀU NGẦM
Aichi Kokuki KK (Nhật)
__________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 11,64 m
Sải cánh : 12,26 m
Cao : 4,58 m
Trọng lượng không tải : 3.300 kg
Tối đa khi cất cánh : 4.445 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 12 xi-lanh Aichi Atsuta kiểu 31 có sức đẩy 1.400 ngựa.
Tốc độ : 474 km/giờ
Cao độ : 9.900 m
Tầm hoạt động : 1.190 km
Hỏa lực : 01 súng máy 13mm kiểu 2; 01 ngư lôi 850kg, hoặc 02 bom 250kg, hoặc 01 bom 800kg.
Bay lần đầu : 11/1943
Số lượng sản xuất : 28
Quốc gia sử dụng : Nhật.
Phi cơ so sánh : Arado Ar-231 (Đức); Cox-Klemin XS-2 (Mỹ); Parnall Peto (Anh); Yokosuka E14Y Glen (Nhật).
.
























Thứ Năm, 28 tháng 4, 2011

Junkers Ju-188



Ju-188
OANH TẠC-TRINH SÁT CƠ
Junkers (Đức)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 05
Dài : 14,95 m
Sải cánh : 22,00 m
Cao : 4,45 m
Trọng lượng không tải : 9.870 kg
Tối đa khi cất cánh : 14.525 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt BMW-801D-2 có sức đẩy 1.700 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 495 km/giờ
Cao độ : 9.400 m
Tầm hoạt động : 1.950 km
Hỏa lực : 01 đại bác 20mm MG.151/20; 03 súng máy 13mm MG.131; 3.000 kg bom.
Bay lần đầu : 1940
Số lượng sản xuất : 1.234
Quốc gia sử dụng : Pháp (bắt giữ), Đức, Hungary, Anh (bắt giữ).
Phi cơ so sánh : Heinkel He-111 (Đức).
.





























Thứ Hai, 25 tháng 4, 2011

Armstrong Whitworth AW-41 Albemarle


AW-41  Albemarle
OANH TẠC-VẬN TẢI CƠ
Armstrong Whitworth Hawksley Ltd. (Anh)
___________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 04 + 10 lính, hoặc 1.820 kg hàng hóa.
Dài : 18,26 m
Sải cánh : 23,47 m
Cao : 4,75 m
Trọng lượng không tải : 10.270 kg
Tối đa khi cất cánh : 16.590 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt Bristol Hercules XI có sức đẩy 1.590 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 426 km/giờ
Cao độ : 5.486 m
Tầm hoạt động : 2.090 km
Hỏa lực : 04 đại liên 30 (7,62mm) Browning ở pháo tháp trên lưng, 02 ở pháo tháp bụng; 2.040 kg bom.
Bay lần đầu : 20/3/1940
Số lượng sản xuất : 602
Quốc gia sử dụng : Anh, Liên Xô.
Phi cơ so sánh : Vickers Wellington (Anh).
.