C-69 / C-121 Constellation
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
Lockheed Corp. (Mỹ)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 05 + 62-95 HK
Dài : 35,42 m
Sải cánh : 38,47 m
Cao : 7,54 m
Trọng lượng không tải : 36.150 kg
Tối đa khi cất cánh : 62.370 kg
Động cơ : 04 động cơ cánh quạt 18 xi-lanh Wright R-3350-DA3 Turbo Compound có sức đẩy 3.250 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 607 km/giờ
Cao độ : 7.620 m
Tầm hoạt động : 8.700 km
Bay lần đầu : 09/01/1943
Số lượng sản xuất : 856 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Mỹ, Pháp, Ấn Độ, Indonesia, Argentina, Úc, Áo, Bỉ, Brazil, Canada, Ceylon, Chile, Đài Loan, Colombia, Cuba, Cộng hòa Dominican, Đức, Haiti, Ireland, Israel, Nam Hàn, Luxembourg, Mexico, Morocco, Hà Lan, Pakistan, Panama, Paraguay, Peru, Bồ Đào Nha, Senegal, Nam Phi, Tây Ban Nha, Anh, Uruguay, Venezuela.
Phi cơ so sánh : Boeing 377 Stratocruiser, Douglas DC-4 / C-54 Skymaster, DC-6, DC-7 (Mỹ); Bristol 175 Britannia (Anh); SNCASE SE-2010 Armagnac (Pháp).
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét