Thứ Tư, 3 tháng 9, 2008

Boeing 737


Boeing 737
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
Boeing Commercial Airplanes (Mỹ)
_________________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 118 - 215 HK (1 hạng)
Dài : 28,6 m - 42,1 m
Sải cánh : 28,3 m - 35,7 m
Cao : 11,3 m - 12,5 m
Trọng lượng không tải : 28.120 kg - 44.676 kg
Tối đa khi cất cánh : 49.190 kg - 85.130 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực Pratt & Whitney JT8D-7 có sức đẩy 8.550 kg mỗi cái; hoặc CFM International 56-7 có sức đẩy 12.285 kg mỗi cái.
Tốc độ : 876 km/giờ
Cao độ : 10.700 m - 12.500 m
Tầm hoạt động : 3.440 km - 5.925 km
Bay lần đầu : 09/4/1967
Trị giá : 32 - 85 triệu USD
Số lượng sản xuất : 5.815 chiếc (tính đến tháng 7/2008).
Quốc gia sử dụng : Afghanistan, Algeria, Angola, Argentina, Armenia, Úc, Áo, Bahamas, Bahrain, Bangladesh, Belarus, Bỉ, Bolivia, Brazil, Brunei, Bulgaria, Cambodia, Canada, Chile, Trung quốc, Cyprus, Tiệp Khắc, Đan Mạch, Ai Cập, Estonia, Ethiopia, Fiji, Pháp, Georgia, Đức, Hy Lạp, Honduras, Hong Kong, Hungary, Iceland, Ấn Độ, Indonesia, Ireland, Iran, Iraq, Israel, Ý, Nhật, Kazakhstan, Kenya, Latvia, Libya, Luxembourg, Macedonia, Madagascar, Malaysia, Malta, Mauritiana, Mexico, Mông Cổ, Morocco, Nauru, Hà Lan, New Zealand, Nigeria, Na Uy, Oman, Pakistan, Panama, Peru, Philippines, Ba Lan, Réunion, Romania, Nga, Samoa, Senegal, Serbia, Singapore, Slovakia, Nam Phi, Nam Hàn, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Trinidad & Tobago, Tunisia, Thổ Nhĩ Kỳ, Ukraine, Anh, Mỹ, Vanuatu, Venezuela, Việt Nam, Yemen, Zimbabwe, Tiểu vương Ả Rập.
Phi cơ so sánh : Airbus A318, A320 (Anh,Pháp,Đức,Tây Ban Nha); Boeing 717, 757, McDonnell Douglas DC-9, MD-80, MD-90 (Mỹ); Bombardier C-110/130 (Canada); Dassault Mercure (Pháp); Embraer 195 (Brazil); Tupolev Tu-154 Careless, Tu-204, Yakovlev Yak-42 Clobber (Liên Xô); Fairchild Dornier 728 (Đức).
.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét