Chủ Nhật, 31 tháng 8, 2008

Boeing 314 Clipper


Boeing 314 Clipper
THỦY PHI CƠ VẬN TẢI
Boeing Airplane Co. (Mỹ)
________________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 11 + 68 HK (bay ngày) hoặc 36 HK (bay đêm); hoặc 4.500 kg hàng hóa.
Dài : 32,33 m
Sải cánh : 46,36 m
Cao : 6,22 m
Trọng lượng không tải : 21.900 kg
Tối đa khi cất cánh : 38.000 kg
Động cơ : 04 động cơ cánh quạt Wright R-2600-3 có sức đẩy 1.600 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 340 km/giờ
Cao độ : 5.980 m
Tầm hoạt động : 5.896 km
Bay lần đầu : 07/6/1938
Số lượng sản xuất : 12 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Mỹ, Anh.
Phi cơ so sánh : Dornier Do X (Đức); Martin M-130 (Mỹ); Saunders-Roe SR-45 Princess (Anh); Kawanishi H8K Emily (Nhật); Tupolev MTB-2 / ANT-44 (Liên Xô).
.

Boeing 307 Stratoliner

Boeing 307 Stratoliner
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
Boeing (Mỹ)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 05 + 33 HK
Dài : 22,66 m
Sải cánh : 32,61 m
Cao : 6,34 m
Trọng lượng không tải : 13.608 kg
Tối đa khi cất cánh : 19.050 kg
Động cơ : 04 động cơ cánh quạt Wright GR-1820 có sức đẩy 900 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 357 km/giờ
Cao độ : 7.985 m
Tầm hoạt động : 3.846 km
Bay lần đầu : 31/12/1938
Trị giá : 315.000 USD (1937)
Số lượng sản xuất : 10 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Pháp, Lào, Mỹ, Haiti.
Phi cơ so sánh : Douglas DC-4 / C-54 Skymaster, Curtiss-Wright C-46 Commando (Mỹ).
.

Junkers G-38

G-38
VẬN TẢI CƠ
Junkers (Đức)
________________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 07 + 30-34 HK
Dài : 23,2 m
Sải cánh : 44,0 m
Cao : 7,2 m
Trọng lượng không tải : 14.920 kg
Tối đa khi cất cánh : 21.240 kg
Động cơ : 04 động cơ cánh quạt diesel 06 xi-lanh L55/L8 có sức đẩy 1.871 ngựa mỗi cái (1929); hoặc L88 có sức đẩy 3.154 ngựa mỗi cái (1932).
Tốc độ : 225 km/giờ
Cao độ : () m
Tầm hoạt động : 3.500 km
Bay lần đầu : 06/11/1929
Số lượng sản xuất : 02 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Đức.
Phi cơ so sánh : Tupolev ANT-20 Maxim Gorky (Liên Xô); Mitsubishi Ki-20 (Nhật).
.