U-6 / L-20 Beaver DHC-2
TRINH SÁT - LIÊN LẠC / VẬN TẢI ĐA DỤNG
de Havilland Canada (Canada)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 05 HK
Dài : 9,22 m
Sải cánh : 14,63 m
Cao : 2,74 m
Trọng lượng không tải : 1.361 kg
Tối đa khi cất cánh : 2.313 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-985 có sức đẩy 450 ngựa.
Tốc độ : 255 km/giờ
Cao độ : 5.486 m
Tầm hoạt động : 732 km
Bay lần đầu : 16/8/1947
Trị giá : 45.000 USD
Số lượng sản xuất : 1.691 chiếc - trong đó 968 chiếc dùng cho quân sự (U-6 và L-20).
Quốc gia sử dụng : Argentina, Úc, Áo, Cambodia, Canada, Chile, Colombia, Trung quốc, Cuba, Cộng hòa Dominican, Phần Lan, Pháp, Ghana, Haiti, Indonesia, Iran, Kenya, Lào, Hà Lan, New Zealand, Oman, Peru, Philippines, Nam Hàn, Nam Việt Nam, Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Uganda, Anh, Mỹ, Uruguay, Nam Tư, Zambia.
Phi cơ so sánh : de Havilland Canada DHC-3 Otter (Canada); Gippsland GA-8 Airvan (Úc); Helio Courier, Stinson Reliant (Mỹ); PAC 750 Cresco (New Zealand); Antonov An-2 Colt (Liên Xô); Max Holste MH-1521 Broussard (Pháp).
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét