Chủ Nhật, 30 tháng 3, 2008

Lockheed P-3 Orion

P-3 Orion
TUẦN TRA / TRINH SÁT / CHỐNG TÀU NGẦM
Lockheed (Mỹ)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 11
Dài : 35,6 m
Sải cánh : 30,4 m
Cao : 10,3 m
Trọng lượng không tải : 35.000 kg
Tối đa khi cất cánh : 64.400 kg
Động cơ : 04 động cơ cánh quạt Allison T56-A-14/10 có sức đẩy 4.600 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 750 km/giờ
Cao độ : 10.400 m
Tầm hoạt động : 9.000 km
Hỏa lực : 48 phao âm (sonobuoy) dùng để phát hiện tàu ngầm; tên lửa AGM-84 Harpoon, AGM-84E SLAM, AGM-65 Maverick; ngư lôi MK-46, MK-50; 9.000 kg bom, mìn, thủy lôi.
Bay lần đầu : 25/11/1959
Trị giá : 36 triệu USD (1987)
Số lượng sản xuất : 757 chiếc
Quốc gia sử dụng : Argentina, Úc, Brazil, Chile, Đức, Hy Lạp, Iran, Nhật, Đài Loan, Nam Hàn, New Zealand, Na Uy, Hà Lan, Pakistan, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Thái Lan, Mỹ.
Phi cơ so sánh : Boeing P-8A Poseidon, Martin P4M Mercator (Mỹ); Avro Shackleton, Hawker Siddeley Nimrod (Anh); Breguet Br-1150 Atlantique (Pháp); Ilyushin Il-38 May (Liên Xô).
.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét