Thứ Bảy, 9 tháng 2, 2008

Grumman F6F Hellcat

F6F Hellcat
CHIẾN ĐẤU CƠ
Grumman (Mỹ)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 10,24 m
Sải cánh : 13,06 m
Cao : 3,99 m
Trọng lượng không tải : 4.190 kg
Tối đa khi cất cánh : 6.990 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-2800-10W Double Wasp có sức đẩy 2.000 ngựa.
Tốc độ : 610 km/giờ
Cao độ : 11.370 m
Tầm hoạt động : 2.460 km
Hỏa lực :
* Súng : 06 đại liên 50 (12,7mm) M2 Browning với 400 đạn mỗi súng, hoặc 02 đại bác 20mm với 225 đạn mỗi súng và 04 đại liên 50 (12,7mm) Browning với 400 đạn mỗi súng.
* Rocket : 06 rocket 127mm HVARs, hoặc 02 rocket 298mm Tiny Tim.
* Bom : 1.800kg gồm :
- Trong khoang : 01 bom 910kg, hoặc 01 ngư lôi Mk.13-3.
- Dưới cánh : 01 bom 450kg, hoặc 02 bom 110kg, hoặc 06 bom 45kg.
Bay lần đầu : 26/6/1942
Số lượng sản xuất : 12.275 chiếc
Quốc gia sử dụng : Pháp, Paraguay, Anh, Mỹ, Uruguay.
Phi cơ so sánh : Chance Vought F4U Corsair, Republic P-47 Thunderbolt (Mỹ); Mitsubishi A7M Reppu (Nhật).
.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét