Thứ Năm, 14 tháng 2, 2008

Dassault Rafale


Rafale
CHIẾN ĐẤU CƠ
Dassault Aviation (Pháp)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01 - 02
Dài : 15,27 m
Sải cánh : 10,80 m
Cao : 5,34 m
Trọng lượng không tải : 10.000 kg
Tối đa khi cất cánh : 24.500 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực SNECMA M88-2 có sức đẩy 5.063 kg mỗi cái (7.650 kg mỗi cái khi tái khai hỏa).
Tốc độ : 2.130 km/giờ
Cao độ : 18.000 m
Tầm hoạt động : 1.800 km
Hỏa lực :
* Súng : 01 đại bác 30mm GIAT với 125 viên đạn.
* Tên lửa :
* Không-đối-không :
- MICA IR/EM, hoặc
- AIM-9 Sidewinder, hoặc
- AIM-132 ASRAAM, hoặc
- AIM-120 AMRAAM, hoặc
- MBDA Meteor, hoặc
- Magic II.
* Không-đối-đất :
- MBDA Apache, hoặc
- SCALP EG, hoặc
- AM-39 Exocet, hoặc
- ASMP hạt nhân.
Bay lần đầu : 04/7/1986
Trị giá : 82,3 - 90,5 triệu USD (2008)
Số lượng sản xuất : 237 (tính đến 2021)
Quốc gia sử dụng : Pháp
Phi cơ so sánh : Eurofighter Typhoon (Anh,Đức,Ý); McDonnell Douglas F/A-18 Hornet, F/A-18E/F Super Hornet, F-15E Strike Eagle (Mỹ); Mikoyan-Gurevich MiG-29 Fulcrum, MiG-29K Fulcrum-D, MiG 1.44 Flatpack, MiG-35 Fulcrum-F, Sukhoi Su-30 Flanker-C, Su-33 Flanker-D, Su-34 Fullback, Su-35BM (Nga); Chengdu J-10 Vigorous Dragon (Trung quốc).
.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét