Mirage F1
CHIẾN ĐẤU CƠ
Dassault Aviation (Pháp)
_____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 15,33 m
Sải cánh : 8,44 m
Cao : 4,49 m
Trọng lượng không tải : 7.400 kg
Tối đa khi cất cánh : 16.200 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực SNECMA Atar 9K-50 có sức đẩy 5.000kg (7.160kg khi tái khai hỏa).
Tốc độ : 2.573 km/giờ
Cao độ : 20.000 m
Tầm hoạt động : 2.150 km
Hỏa lực : 02 đại bác 30mm DEFA.553; 6.300kg vũ khí gồm : 02 tên lửa không-đối-không Matra Magic R550, AS-37 ARMAT, AS-30L; chùm rocket 68mm SNEB; bom BAT.100, BAP.120.
Bay lần đầu : 23/12/1966
Số lượng sản xuất : Trên 700 chiếc
Quốc gia sử dụng : Ecuador, Pháp, Gabon, Iran, Jordan, Libya, Morocco, Tây Ban Nha, Hy Lạp, Iraq, Kuwait, Qatar, Nam Phi.
Phi cơ so sánh : Shenyang J-8 Finback (Trung quốc); Mikoyan-Gurevich MiG-23 Flogger (Liên Xô); SAAB 37 Viggen (Thụy Điển); IAI Kfir (Israel).
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét